Lịch sử tỷ giá hối đoái Riel Campuchia sang Franc CFA Trung Phi
Chào mừng bạn đến với trang lịch sử tỷ giá hối đoái KHR so với XAF. Trang này bao gồm dữ liệu lịch sử tỷ giá hối đoái hàng ngày giữa KHR và XAF từ ngày 8 tháng 3 năm 2025 đến 2025-12-29, với thông tin chi tiết để dễ tra cứu và tham khảo.
1 KHR = 0.138937 XAF
Tỷ giá hối đoái vào 08:30
Xu hướng tỷ giá hối đoái lịch sử 1 Riel Campuchia sang Franc CFA Trung Phi
1 KHR = -- XAF
Tỷ giá hối đoái vào 08:30
Thống kê dữ liệu 1 Riel Campuchia sang Franc CFA Trung Phi
Phần này tổng hợp tình hình tỷ giá lịch sử của 1 KHR sang XAF, bao gồm dữ liệu hàng ngày trong 1 ngày, 15 ngày, 30 ngày và 90 ngày gần đây, đồng thời đánh dấu giá trị cao nhất, thấp nhất và trung bình của từng giai đoạn. Giúp bạn dễ dàng hiểu biến động tỷ giá trong khoảng thời gian này, thuận tiện cho việc đổi tiền, chuyển khoản hoặc tham khảo trước khi đầu tư.
Tỷ giá lịch sử 7 ngày qua
Dưới đây là tỷ giá trung bình hàng ngày của KHR sang XAF trong 7 ngày qua, giúp bạn hiểu rõ xu hướng trong khoảng thời gian này. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp biến động tỷ giá của XAF sang KHR, giúp bạn nắm bắt sự biến động từ nhiều góc độ khác nhau, thuận tiện lập kế hoạch đổi tiền, chuyển khoản hoặc sắp xếp tài chính.
KHR sang XAF - 7 ngày qua
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR
KHRXAF sang KHR - 7 ngày qua
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR
KHR - Riel Campuchia
Đồng Riel Campuchia là một trong những loại tiền tệ chính thức của đất nước này kể từ năm 1980. Mặc dù đồng đô la Mỹ được lưu hành rộng rãi, đồng Riel vẫn là loại tiền tệ không thể thiếu trong các giao dịch hàng ngày và đã chứng kiến sự phục hồi liên tục của nền kinh tế Campuchia.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy có độ mờ, có hình mờ và dây an toàn.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
- Tên tiền tệ:Riel Campuchia
- Đồng tiền dự trữ:Không, đô la Mỹ lưu thông nhiều hơn trong nước.
- Ký hiệu tiền tệ:៛
- Mã ISO:KHR
- Kích thước tiền giấy:Ví dụ: 50000 riel khoảng 140mm × 75mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Riel
- Mệnh giá tiền giấy:1000, 2000, 5000, 10000, 20000, 50000 đồng
- Quốc gia sử dụng:Campuchia là quốc gia duy nhất sử dụng chính thức.
- Tiền tệ trú ẩn:Không, Real có độ ổn định thấp hơn, đô la Mỹ thường được sử dụng hơn như một nơi trú ẩn an toàn.
- Mệnh giá đồng xu:Rất ít lưu hành, hầu như đã ngừng sử dụng.
- Thanh toán xuyên biên giới:Thông qua mạng lưới SWIFT hỗ trợ chuyển tiền quốc tế, thương mại nước ngoài của Campuchia chủ yếu sử dụng thanh toán bằng đô la Mỹ, trong khi đồng riel có khả năng chấp nhận trên thị trường quốc tế hạn chế.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Riel = 100 Sen, tiền phụ gần như không được lưu hành.
- Thành phần kim loại:Tiền xu lịch sử chứa hợp kim đồng-nickel
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Quốc gia Campuchia
XAF - Hợp tác tài chính Trung Quốc-Châu Phi Franc
Franc CFA được các quốc gia thành viên của Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi sử dụng từ năm 1945. XAF được neo vào Euro để duy trì tỷ giá hối đoái ổn định. Là đồng tiền cơ sở cho các hoạt động thương mại và tài chính ở các quốc gia Trung Phi, XAF thúc đẩy hội nhập kinh tế khu vực và trao đổi kinh doanh xuyên biên giới.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy, có chức năng chống giả.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái cố định (gắn với euro)
- Tên tiền tệ:Trung Quốc Tân Pháp Lãng
- Đồng tiền dự trữ:Không, euro là đồng tiền dự trữ chính.
- Ký hiệu tiền tệ:CFA
- Mã ISO:XAF
- Kích thước tiền giấy:Khoảng 140mm × 65mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:Một non lời
- Mệnh giá tiền giấy:500, 1000, 2000, 5000, 10000 phi lãng
- Quốc gia sử dụng:Các quốc gia thành viên của Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi (bao gồm Cameroon, Chad, Congo, v.v.)
- Tiền tệ trú ẩn:Không, tiền tệ khu vực
- Mệnh giá đồng xu:Không có tiền xu lưu thông
- Thanh toán xuyên biên giới:XAF sử dụng tỷ giá cố định gắn với euro, việc thanh toán quốc tế chủ yếu được thực hiện qua euro và hệ thống SWIFT, hiệu quả thanh toán xuyên biên giới khá cao.
- Đơn vị hỗ trợ:Không có đơn vị tiền tệ phụ
- Thành phần kim loại:Không có tiền xu lưu thông
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Cộng đồng Kinh tế và Tiền tệ Trung Phi (BEAC)
