Lịch sử tỷ giá hối đoái Shilling Kenya sang Đồng Kwacha của Zambia
Chào mừng bạn đến với trang lịch sử tỷ giá hối đoái KES so với ZMW. Trang này bao gồm dữ liệu lịch sử tỷ giá hối đoái hàng ngày giữa KES và ZMW từ ngày 8 tháng 3 năm 2025 đến 2025-12-16, với thông tin chi tiết để dễ tra cứu và tham khảo.
1 KES = 0.180194 ZMW
Tỷ giá hối đoái vào 12:31
Xu hướng tỷ giá hối đoái lịch sử 1 Shilling Kenya sang Đồng Kwacha của Zambia
1 KES = -- ZMW
Tỷ giá hối đoái vào 12:31
Thống kê dữ liệu 1 Shilling Kenya sang Đồng Kwacha của Zambia
Phần này tổng hợp tình hình tỷ giá lịch sử của 1 KES sang ZMW, bao gồm dữ liệu hàng ngày trong 1 ngày, 15 ngày, 30 ngày và 90 ngày gần đây, đồng thời đánh dấu giá trị cao nhất, thấp nhất và trung bình của từng giai đoạn. Giúp bạn dễ dàng hiểu biến động tỷ giá trong khoảng thời gian này, thuận tiện cho việc đổi tiền, chuyển khoản hoặc tham khảo trước khi đầu tư.
Tỷ giá lịch sử 7 ngày qua
Dưới đây là tỷ giá trung bình hàng ngày của KES sang ZMW trong 7 ngày qua, giúp bạn hiểu rõ xu hướng trong khoảng thời gian này. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp biến động tỷ giá của ZMW sang KES, giúp bạn nắm bắt sự biến động từ nhiều góc độ khác nhau, thuận tiện lập kế hoạch đổi tiền, chuyển khoản hoặc sắp xếp tài chính.
KES sang ZMW - 7 ngày qua
ZMW sang KES - 7 ngày qua
KES - Shilling Kenya
Shilling Kenya được giới thiệu vào năm 1966 để thay thế Đơn vị tiền tệ Đông Phi. KES đóng vai trò quan trọng trong thương mại của Cộng đồng Đông Phi, hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp và dịch vụ của đất nước, và là trụ cột quan trọng của nền kinh tế Kenya.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy cotton chủ yếu, có hình mờ và dây chống giả.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
- Tên tiền tệ:Ksh Kenya
- Đồng tiền dự trữ:Không, chủ yếu được sử dụng cho nền kinh tế trong nước.
- Ký hiệu tiền tệ:KSh
- Mã ISO:KES
- Kích thước tiền giấy:Ví dụ 1000 shilling khoảng 150mm × 70mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Shilling (Shilling)
- Mệnh giá tiền giấy:50, 100, 200, 500, 1000 shilling
- Quốc gia sử dụng:Kenya là quốc gia duy nhất sử dụng chính thức.
- Tiền tệ trú ẩn:Không, tỷ giá bị ảnh hưởng lớn bởi kinh tế và chính trị khu vực.
- Mệnh giá đồng xu:1, 5, 10, 20 shilling
- Thanh toán xuyên biên giới:Thông qua mạng SWIFT hỗ trợ chuyển tiền quốc tế, shilling Kenya được sử dụng trong thương mại Đông Phi, còn thương mại quốc tế chủ yếu thanh toán bằng đô la Mỹ hoặc euro.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Shilling = 100 Cent
- Thành phần kim loại:Hợp kim đồng-niken
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Trung ương Kenya
ZMW - Kwacha của Zambia
Kwacha Zambia được giới thiệu vào năm 1968, thay thế cho Rhodesian và Nyasa Rand Pounds. ZMW là một phần quan trọng của nền kinh tế Zambia, chủ yếu hỗ trợ ngành khai thác đồng và phát triển nông nghiệp. Trong những năm gần đây, chính sách tiền tệ đã cam kết kiểm soát lạm phát và thúc đẩy sự ổn định và tăng trưởng kinh tế.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy, chứa nhiều công nghệ chống giả.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
- Tên tiền tệ:Zambia Kwacha
- Đồng tiền dự trữ:Không, chủ yếu dựa vào dự trữ ngoại tệ như đô la Mỹ.
- Ký hiệu tiền tệ:ZK
- Mã ISO:ZMW
- Kích thước tiền giấy:Khoảng 140mm × 70mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 gram kwacha
- Mệnh giá tiền giấy:2, 5, 10, 20, 50, 100 gram kwacha
- Quốc gia sử dụng:Zambia
- Tiền tệ trú ẩn:Không, thuộc về tiền tệ thị trường mới nổi.
- Mệnh giá đồng xu:5, 10, 50 Ngwee, 1 Kwacha
- Thanh toán xuyên biên giới:ZMW thanh toán xuyên biên giới chủ yếu được thực hiện qua mạng SWIFT, thương mại quốc tế chủ yếu được thanh toán bằng đô la Mỹ.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Ngwee (1 Kwacha = 100 Ngwee)
- Thành phần kim loại:Hợp kim đồng-nickel
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Dự trữ Zambia


