Lịch sử tỷ giá hối đoái Shilling Kenya sang Đô la Đài Loan mới
Chào mừng bạn đến với trang lịch sử tỷ giá hối đoái KES so với TWD. Trang này bao gồm dữ liệu lịch sử tỷ giá hối đoái hàng ngày giữa KES và TWD từ ngày 8 tháng 3 năm 2025 đến 2025-12-16, với thông tin chi tiết để dễ tra cứu và tham khảo.
1 KES = 0.242915 TWD
Tỷ giá hối đoái vào 02:31
Xu hướng tỷ giá hối đoái lịch sử 1 Shilling Kenya sang Đô la Đài Loan mới
1 KES = -- TWD
Tỷ giá hối đoái vào 02:31
Thống kê dữ liệu 1 Shilling Kenya sang Đô la Đài Loan mới
Phần này tổng hợp tình hình tỷ giá lịch sử của 1 KES sang TWD, bao gồm dữ liệu hàng ngày trong 1 ngày, 15 ngày, 30 ngày và 90 ngày gần đây, đồng thời đánh dấu giá trị cao nhất, thấp nhất và trung bình của từng giai đoạn. Giúp bạn dễ dàng hiểu biến động tỷ giá trong khoảng thời gian này, thuận tiện cho việc đổi tiền, chuyển khoản hoặc tham khảo trước khi đầu tư.
Tỷ giá lịch sử 7 ngày qua
Dưới đây là tỷ giá trung bình hàng ngày của KES sang TWD trong 7 ngày qua, giúp bạn hiểu rõ xu hướng trong khoảng thời gian này. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp biến động tỷ giá của TWD sang KES, giúp bạn nắm bắt sự biến động từ nhiều góc độ khác nhau, thuận tiện lập kế hoạch đổi tiền, chuyển khoản hoặc sắp xếp tài chính.
KES sang TWD - 7 ngày qua
TWD sang KES - 7 ngày qua
KES - Shilling Kenya
Shilling Kenya được giới thiệu vào năm 1966 để thay thế Đơn vị tiền tệ Đông Phi. KES đóng vai trò quan trọng trong thương mại của Cộng đồng Đông Phi, hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp và dịch vụ của đất nước, và là trụ cột quan trọng của nền kinh tế Kenya.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy cotton chủ yếu, có hình mờ và dây chống giả.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
- Tên tiền tệ:Ksh Kenya
- Đồng tiền dự trữ:Không, chủ yếu được sử dụng cho nền kinh tế trong nước.
- Ký hiệu tiền tệ:KSh
- Mã ISO:KES
- Kích thước tiền giấy:Ví dụ 1000 shilling khoảng 150mm × 70mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Shilling (Shilling)
- Mệnh giá tiền giấy:50, 100, 200, 500, 1000 shilling
- Quốc gia sử dụng:Kenya là quốc gia duy nhất sử dụng chính thức.
- Tiền tệ trú ẩn:Không, tỷ giá bị ảnh hưởng lớn bởi kinh tế và chính trị khu vực.
- Mệnh giá đồng xu:1, 5, 10, 20 shilling
- Thanh toán xuyên biên giới:Thông qua mạng SWIFT hỗ trợ chuyển tiền quốc tế, shilling Kenya được sử dụng trong thương mại Đông Phi, còn thương mại quốc tế chủ yếu thanh toán bằng đô la Mỹ hoặc euro.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Shilling = 100 Cent
- Thành phần kim loại:Hợp kim đồng-niken
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Trung ương Kenya
TWD - Đô la Đài Loan mới
Đồng đô la Đài Loan mới được phát hành vào năm 1949 và trở thành tiền tệ hợp pháp tại Đài Loan. TWD hỗ trợ ngành công nghiệp địa phương và nền kinh tế hướng đến xuất khẩu và có ảnh hưởng trong khu vực.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy, có thiết kế chống giả đa lớp.
- Chế độ tỷ giá:Có chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
- Tên tiền tệ:Đài tệ mới
- Đồng tiền dự trữ:Không, đồng tiền dự trữ chính là đô la Mỹ.
- Ký hiệu tiền tệ:NT$
- Mã ISO:TWD
- Kích thước tiền giấy:Ví dụ 1000 đô la Đài Loan khoảng 160mm × 70mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Đài tệ mới
- Mệnh giá tiền giấy:100, 200, 500, 1000, 2000 Đài tệ
- Quốc gia sử dụng:Đài Loan
- Tiền tệ trú ẩn:Ngoại tệ không phải tiền tệ trú ẩn, tiền tệ khu vực
- Mệnh giá đồng xu:1, 5, 10, 20, 50 đô la Đài Loan
- Thanh toán xuyên biên giới:Đồng New Taiwan hỗ trợ thanh toán quốc tế thông qua mạng SWIFT, khu vực Đài Loan có mối quan hệ thanh toán tốt với thị trường tài chính toàn cầu.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Đài tệ = 10 hào = 100 phân
- Thành phần kim loại:Hợp kim đồng-niken, thép không gỉ
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng trung ương (Đài Loan)
