Lịch sử tỷ giá hối đoái Shilling Kenya sang FKP
Chào mừng bạn đến với trang lịch sử tỷ giá hối đoái KES so với FKP. Trang này bao gồm dữ liệu lịch sử tỷ giá hối đoái hàng ngày giữa KES và FKP từ ngày 8 tháng 3 năm 2025 đến 2025-12-16, với thông tin chi tiết để dễ tra cứu và tham khảo.
1 KES = 0.00579649 FKP
Tỷ giá hối đoái vào 05:30
Xu hướng tỷ giá hối đoái lịch sử 1 Shilling Kenya sang FKP
1 KES = -- FKP
Tỷ giá hối đoái vào 05:30
Thống kê dữ liệu 1 Shilling Kenya sang FKP
Phần này tổng hợp tình hình tỷ giá lịch sử của 1 KES sang FKP, bao gồm dữ liệu hàng ngày trong 1 ngày, 15 ngày, 30 ngày và 90 ngày gần đây, đồng thời đánh dấu giá trị cao nhất, thấp nhất và trung bình của từng giai đoạn. Giúp bạn dễ dàng hiểu biến động tỷ giá trong khoảng thời gian này, thuận tiện cho việc đổi tiền, chuyển khoản hoặc tham khảo trước khi đầu tư.
Tỷ giá lịch sử 7 ngày qua
Dưới đây là tỷ giá trung bình hàng ngày của KES sang FKP trong 7 ngày qua, giúp bạn hiểu rõ xu hướng trong khoảng thời gian này. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp biến động tỷ giá của FKP sang KES, giúp bạn nắm bắt sự biến động từ nhiều góc độ khác nhau, thuận tiện lập kế hoạch đổi tiền, chuyển khoản hoặc sắp xếp tài chính.
KES sang FKP - 7 ngày qua
FKP sang KES - 7 ngày qua
KES - Shilling Kenya
Shilling Kenya được giới thiệu vào năm 1966 để thay thế Đơn vị tiền tệ Đông Phi. KES đóng vai trò quan trọng trong thương mại của Cộng đồng Đông Phi, hỗ trợ phát triển ngành nông nghiệp và dịch vụ của đất nước, và là trụ cột quan trọng của nền kinh tế Kenya.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy cotton chủ yếu, có hình mờ và dây chống giả.
- Chế độ tỷ giá:Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi
- Tên tiền tệ:Ksh Kenya
- Đồng tiền dự trữ:Không, chủ yếu được sử dụng cho nền kinh tế trong nước.
- Ký hiệu tiền tệ:KSh
- Mã ISO:KES
- Kích thước tiền giấy:Ví dụ 1000 shilling khoảng 150mm × 70mm
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Shilling (Shilling)
- Mệnh giá tiền giấy:50, 100, 200, 500, 1000 shilling
- Quốc gia sử dụng:Kenya là quốc gia duy nhất sử dụng chính thức.
- Tiền tệ trú ẩn:Không, tỷ giá bị ảnh hưởng lớn bởi kinh tế và chính trị khu vực.
- Mệnh giá đồng xu:1, 5, 10, 20 shilling
- Thanh toán xuyên biên giới:Thông qua mạng SWIFT hỗ trợ chuyển tiền quốc tế, shilling Kenya được sử dụng trong thương mại Đông Phi, còn thương mại quốc tế chủ yếu thanh toán bằng đô la Mỹ hoặc euro.
- Đơn vị hỗ trợ:1 Shilling = 100 Cent
- Thành phần kim loại:Hợp kim đồng-niken
- Ngân hàng trung ương:Ngân hàng Trung ương Kenya
FKP - Bảng Anh Quần đảo Falkland
Bảng Anh Quần đảo Falkland được neo theo bảng Anh kể từ năm 1970. Là đơn vị tiền tệ của vùng lãnh thổ hải ngoại của Anh, FKP được sử dụng theo đơn vị tiền tệ địa phương, phản ánh xu hướng chính trị và mối quan hệ kinh tế của cư dân.
- Chất liệu tiền giấy:Giấy sợi cotton, in họa tiết đặc trưng của đảo.
- Chế độ tỷ giá:Liên kết với đồng bảng Anh (GBP), chế độ tỷ giá cố định.
- Tên tiền tệ:Đồng bảng Falkland
- Đồng tiền dự trữ:Không, chỉ sử dụng trong nước.
- Ký hiệu tiền tệ:£
- Mã ISO:FKP
- Kích thước tiền giấy:Tương tự như bảng Anh, khoảng 135mm × 70mm.
- language:vi_VN
- Đơn vị chính:1 Bảng (Pound)
- Mệnh giá tiền giấy:£5, £10, £20, £50
- Quốc gia sử dụng:Đồng tiền chính thức của Quần đảo Falkland, đồng bảng Anh cũng được lưu hành trên đảo.
- Tiền tệ trú ẩn:Không, tính thanh khoản rất thấp.
- Mệnh giá đồng xu:1, 2, 5, 10, 20, 50 xu; £1, £2
- Thanh toán xuyên biên giới:Không tham gia trực tiếp vào mạng lưới SWIFT, thanh toán quốc tế thường được thực hiện thông qua bảng Anh hoặc bởi hệ thống ngân hàng Anh.
- Đơn vị hỗ trợ:1 bảng = 100 xu (Pence)
- Thành phần kim loại:Thép không gỉ mạ đồng, thép không gỉ mạ niken, v.v.
- Ngân hàng trung ương:Chính phủ Đảo Falkland Bộ Tài chính


